Để tránh lặp từ mình đã cố gắng học các từ đồng nghĩa và có cùng ý nghĩa với nhau, nhờ đó mà bài thi IELTS của mình cũng khá lên mỗi ngày nè. Ngoài ra, việc học các từ đồng nghĩa này cũng giúp mình kha khá khi thi speaking tại ko nhớ ra từ này thì bắn luôn từ kia á =))))
Dưới dây là một số các từ vựng mà mình hay gặp nè! Các bạn tham khảo học thêm nhé. Quan trọng vẫn là có nhiều từ vựng đúng không ạ ^^
1. Rule = Regulation: luật lệ
2. Appropriate = Relevant: phù hợp
3. Occupant = Resident: dân cư
4. Limited = Restricted: cấm
5. Safe = Secured: an toàn
6. Find = Seek: tìm kiếm
7. Choose = Select: lựa chọn
8. Place = Site: vị trí
9. Field = Sector: khu vực
10. Meaningful = Significant: có ý nghĩa
11. Same = Similar: như cũ
12. Difference = Distinction: sự khác biệt
13. Substance = Element: thành phần
14. Assessment = Evaluation: đánh giá
15. Characteristic = Feature: đặc tính
16. End = Final: cuối cùng
17. List = Category: danh sách
18. Same = Similar: tương tự
19. Contain = Accommodate: bao gồm
20. Shorten = Curtail: cắt giảm
21. Do = Conduct: làm
22. Result = Consequence: kết quả
23. Building = Construction: công trình
24. Examine = Analyze: kiểm tra
25. Way = Approach: cách
26. Field = Area: khu vực
27. Ready = Available: sẵn sàng
28. Gain = Benefit: nhận được
29. Idea = Concept: ý tưởng
30. Same = Consistent: như cũ
31. Build = Establish: xây dựng
32. Show = Indicate: cho thấy
33. Environment = Surrounding: môi trường
34. Income = Earning: thu nhập
35. Involve = Associate: liên quan
36. Response = Feedback: phản hồi
37. Primary = Basic: cơ bản
38. Government = Authority: chính quyền
39. Achieve = Accomplish: đạt được