Từ vựng IELTS chủ đề Tourism

  • to travel abroad = to travel to a foreign country: đi du lịch nước ngoài
  • to go sight-seeing: đi tham quan
  • a great way to relax and reduce stress: một cách tuyệt vời để xả hơi và giảm căng thẳng
  • to have the opportunity to: có cơ hội làm gì
  • to experience different cultures and traditions: trải nghiệm những nền văn hóa và truyền thống khác nhau
  • to learn a new language: học một ngôn ngữ mới
  • to broaden our horizons: mở rộng tầm mắt của chúng ta
  • to learn useful skills: học được những kỹ năng hữu ích
  • to play an important role in …: đóng 1 vai trò quan trọng trong …
  • to create more job opportunities for local people: tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn cho người dân địa phương
  • to improve living standards: cải thiện mức sống
  • high living costs: chi phí cuộc sống cao
  • to pose a serious threat to…: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho…
  • to destroy natural habitats: phá hủy môi trường sống tự nhiên
  • the loss of traditional cultures: việc mất đi các văn hóa truyền thống
  • cultural diversity: sự đa dạng văn hóa
  • popular tourist destinations = famous tourist attractions: những điểm đến du lịch phổ biến
  • to attract millions of tourists: thu hút hàng triệu khách du lịch
  • to boost economy: thúc đẩy kinh tế
  • to see spectacular landscapes, wildlife and plants: chiêm ngưỡng những khung cảnh tuyệt vời, động thực vật hoang dã
  • to bring a wide range of benefits: mang tới rất nhiều lợi ích
  • to cause damage to…: gây tổn thất cho…
  • traditional jobs and skills: những kỹ năng và công việc truyền thống
  • to disappear = to die out: biến mất
  • to adopt a new culture: theo một nền văn hóa mới
  • culture shock: sốc văn hóa
  • to put heavy pressure on the environment: đăt áp lực nặng nề lên môi trường
  • travel documents: giấy chứng thực du lịch
  • to be valid: còn giá trị, còn hạn
  • to travel alone for the first time: lần đầu đi du lịch 1 mình

Traveling alone or in a group

  • to become more independent and confident: trở nên độc lập và tự tin hơn
  • to learn how to manage your budgets better and how to make your own decisions: học cách làm thế nào để quản lý ngân sách của bạn tốt hơn và cách đưa ra quyết định của riêng bạn
  • to have the opportunity to learn a range of skills which are essential for your future: có cơ hội học một loạt các kỹ năng cần thiết cho tương lai của bạn
  • to give you the chance to challenge yourself/ push yourself to the limit: cho bạn cơ hội thử thách bản thân / đẩy bản thân đến giới hạn
  • to have the chance to find out who you really want to be and where you really want to go: có cơ hội tìm hiểu bạn thực sự muốn trở thành ai và bạn thực sự muốn đi đâu
  • to improve your mental health: cải thiện sức khỏe tinh thần của bạn
  • to step out of your comfort zone: bước ra khỏi vùng an toàn của bạn
  • to have more chance to interact with local people and learn more about their ways of life: có nhiều cơ hội tiếp xúc với người dân địa phương và tìm hiểu thêm về cách sống của họ
  • to develop better problem-solving skills: phát triển kỹ năng giải quyết vấn đề tốt hơn
  • to have someone to talk to and to share experiences with during your journey: có ai đó để nói chuyện và chia sẻ trải nghiệm trong suốt hành trình của bạn
  • it would be safer if you travel with your friends or family members: sẽ an toàn hơn nếu bạn đi du lịch với bạn bè hoặc thành viên gia đình của bạn
  • you have someone to help you in case of an emergency: bạn có người giúp bạn trong trường hợp khẩn cấp
  • to take safety precautions: có những biện pháp đề phòng an toàn
  • to make careful decisions when it comes to…: đưa ra quyết định cẩn thận khi nói đến …
  • to learn basic self-defense moves: học các động tác tự vệ cơ bản
to do more research about the country you are going to visit: nghiên cứu thêm về đất nước bạn sẽ đến

Vocab-Paraphrasing

  • to travel abroad: đi du lịch nước ngoài
  • to go sight-seeing: đi tham quan
  • a great way to relax and reduce stress: một cách tuyệt vời để xả hơi và giảm căng thẳng
  • to have the opportunity to …: có cơ hội làm gì
  • to experience different cultures and traditions: trải nghiệm những nền văn hóa và truyền thống khác nhau
  • to learn a new language: học một ngôn ngữ mới
  • to broaden our horizons: mở rộng tầm mắt của chúng ta
  • to learn useful skills: học được những kỹ năng hữu ích
  • to play an important role in …: đóng 1 vai trò quan trọng trong …
  • to create more job opportunities for local people: tạo ra nhiều cơ hội việc làm hơn cho người dân địa phương
  • to improve living standards: cải thiện mức sống
  • high living costs: chi phí cuộc sống cao
  • to pose a serious threat to…: gây ra sự đe dọa nghiêm trọng cho…
  • to destroy natural habitats: phá hủy môi trường sống tự nhiên
  • the loss of traditional cultures: việc mất đi các văn hóa truyền thống
  • cultural diversity: sự đa dạng văn hóa
  • popular tourist destinations: những điểm đến du lịch phổ biến
  • to attract millions of tourists: thu hút hàng triệu khách du lịch
  • to boost economy: thúc đẩy kinh tế
  • to see spectacular landscapes, wildlife and plants: chiêm ngưỡng những khung cảnh tuyệt vời, động thực vật hoang dã
  • to bring a wide range of benefits: mang tới rất nhiều lợi ích
  • to cause damage to…: gây tổn thất cho…
  • traditional jobs and skills: những kỹ năng và công việc truyền thống
  • to adopt a new culture: theo một nền văn hóa mới
  • culture shock: sốc văn hóa
  • to put heavy pressure on the environment: đăt áp lực nặng nề lên môi trường
  • travel documents: giấy chứng thực du lịch
  • to be valid: còn giá trị, còn hạn
  • to travel alone for the first time: lần đầu đi du lịch 1 mình
  • to travel abroad = to travel to a foreign country = to travel to other countries: du lịch nước ngoài
  • space tourism = space travel = travelling to other planets = travelling to the universe: du lịch vào không gian
  • popular tourist destinations = famous tourist attractions: điểm đến du lịch nổi tiếng
  • international tourism = international travel: du lịch quốc tế
  • tourists from overseas = international tourists = foreign tourists: khách du lịch quốc tế
  • to travel alone = to travel on your own: đi du lịch một mình
  • local residents = local people: người dân địa phương
  • remote areas = isolated places = distant regions: những khu vực xa xôi, hẻo lánh
  • historical sites = historic landmarks = historic buildings: các địa danh lịch sử
  • stunning scenery = spectacular natural landscapes: cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp
  • … bring a range of benefits for X = X benefit(s) a great deal from …: mang lại lợi ích cho X/ X hưởng lợi nhiều từ…
  • to give X a chance to explore the world = X is/are given the opportunity to explore different cultures and traditions = X have a chance to explore different parts of the world: cho X cơ hội khám phá thế giới/ X được trao cơ hội khám phá các nền văn hóa và truyền thống khác nhau/ X có cơ hội khám phá các khu vực khác nhau trên thế giới
  • to open our minds = to broaden our horizons: mở rộng tầm nhìn
  • to meet new people = to make friends with other travellers: làm quen với nhiều người
  • to gain a deeper insight into other cultures … = to have a deeper understanding of other cultures: có cái nhìn sâu sắc hơn về các nền văn hóa khác
  • the growth in the tourist industry = the development of tourism: sự phát triển của ngành du lịch
  • to be very important to any country’s economic growth = to play an essential role in any nation’s economic development = to help boost economic growth: quan trọng cho sự phát triển kinh tế của bất kỳ quốc gia nào
  • low-cost airline = cheap air travel = budget airline: hãng hàng không giá rẻ/ đi du lịch giá rẻ
  • tourist facilities = restaurants, theme parks, water parks, …: cơ sở vật chất du lịch/ khách sạn, công viên giải trí, công viên nước
  • to have a negative effect on the environment = to have an adverse impact on the environment = to cause environmental damage = to lead to air pollution/ water contamination/…: có ảnh hưởng tiêu cực lên môi trường/ gây sự tàn phá môi trường/ dẫn tới ô nhiễm không khí, nước
  • to threaten wildlife = to pose a threat to wildlife: đe dọa động vật hoang dã

Mới hơn Cũ hơn