TỪ VỰNG IELTS TOPIC GLOBALIZATION

TỪ VỰNG IELTS TOPIC GLOBALIZATION

Global (a) /ˈɡləʊbəl/  : toàn cầu 
Globalize (v) /ˈɡləʊbəlaiz/   : toàn cầu hóa
Integrate (v) /ˈɪntɪɡreɪt/ : hội nhập
Globalization (n) /ˌɡləʊbəlaɪˈzeɪʃən/: sự toàn cầu hóa
Global crisis /recession/ slowdown/ : Khủng hoảng toàn cầu / Suy thoái toàn cầu
Global warfare (n):  chiến tranh toàn cầu
Global competitive index: Chỉ số cạnh tranh toàn cầu
Global distribution system: Hệ thống phân phối toàn cầu
Global reach / global scope :  Phạm vi toàn cầu
Global capitalism (n): Chủ nghĩa phạm vi toàn cầu
Global climate (n) : Xu thế toàn cầu hoá
Globalization process (n): Quá trình toàn cầu hoá
Accelerate globalization : Thúc đẩy toàn cầu hoá
Corporate globalization: Toàn cầu hoá hợp tác
Developing country (n): quốc gia đang phát triển
Developed country (n): quốc gia đã phát triển
Less developed country (n): quốc gia kém phát triển
Tariff /ˈtærɪf / (n): thuế quan
Tariff barriers (n): hàng rào thuế quan
Superpower /ˈsuːpərpaʊər/ (n) : siêu cường quốc
Tariff Structure (n) khung biểu thuế quan
Sovereignty /ˈsɑːvrənti/ (n) : chủ quyền 
Territory /ˈterətɔːri/(n) : lãnh thổ
Constitution /ˌkɑːnstəˈtuːʃn/ (n): hiến pháp 
Inflation /ɪnˈfleɪʃn/ (n) : sự lạm phát
Inflation rate (n): tỷ lệ lạm phát
Inflationary (adj) : vì lạm phát, do lạm phát
Galoping inflation ( collocation):  lạm phát tốc độ phi mã
Affluence /ˈæfluəns/ (n): sự dồi dào, sung túc, giàu có
Capitalize /ˈkæpɪtəlaɪz/ (v) : tư bản hóa
Imbalance /ɪmˈbæləns/ (n) : sự thiếu cân đối
Culture shock (n): sốc văn hoá
Indigenous culture (n): văn hoá bản địa
Exotic culture (n): văn hoá nước ngoài xâm nhập vào
Cultural difference (n): sự khác biệt văn hóa
Cultural exchange (n): trao đổi văn hoá
Cultural integration (n): sự hội nhập văn hoá
Cross-cultural understanding (n): sự thấu hiểu đa văn hóa
National identity (n): bản sắc dân tộc

Bridge cultural gap (v): thu hẹp khoảng cách về văn hóa

Accept radical/ cultural … difference: đón nhận sự đa dạng về chủng tộc/ văn hóa
Cultural appreciation (n): sự trân trọng văn hóa
Cultural appropriation (n): sự xâm lăng văn hóa
Cultural homogenization (n): sự đồng nhất về văn hóa
Erase hostility: xóa bỏ những thù địch, hiềm khích
Institution /ˌɪnstɪˈtuːʃn/ (n): cơ quan, thể chế
Institutional (adj):  thuộc cơ quan, thể chế
Institutionalize (v) : thể chế hóa
Socio-economic development (n): phát triển kinh tế- xã hội 
Ubiquitous /juːˈbɪkwɪtəs/ (adj): có mặt khắp nơi
Universal /ˌjuːnɪˈvɜːrsl/ (adj):  phổ biến, phổ thông
Universalise /ju:ni’və:səlaiz/ (v):  phổ cập
Multinational /ˌmʌltiˈnæʃnəl/ (adj) :đa quốc gia
Multinational organization (n): tổ chức đa quốc gia
Multinational corporation (n): công ty đa quốc gia
Global economic growth/ development (n): Sự phát triển kinh tế toàn cầu
Socio-economic development (n): Sự phát triển kinh tế- xã hội
To support/promote free trade: Thúc đẩy tự do thương mại
To strengthen/improve political relationships: Tăng cường, thắt chặt mối quan hệ chính trị
To improve/enhance cross-cultural understanding: Nâng cao sự thấu hiểu đa văn hóa
To increase the likelihood /risk of a global crisis/recession: Tăng nguy cơ khủng hoảng/suy thoái toàn cầu
On a global scale = on an international scale = on a world wide scale: Ở cấp độ toàn cầu
Global economy / Global culture / Global education : Kinh tế toàn cầu / Văn hoá toàn cầu / Giáo dục toàn cầu
The rate of global growth / The speed of global growth / The speed of global development : Tốc độ tăng trưởng toàn cầu
hold / host / attend an international conference / an economic forum / a summit: Tổ chức / Chủ trì / Tham dự hội nghị quốc tế/ diễn đàn kinh tế/ hội nghị thượng đỉnh
establish / break off / sever / restore diplomatic relations / ties: Thiết lập / Phá vỡ / Phục vụ / Duy trì quan hệ ngoại giao
foster / promote / strengthen regional cooperation: Tăng cường / Thúc đấy / Củng cố hợp tác giữa các vùng lãnh thố
raise / eliminate import tariffs (on something)
: Nâng thuế nhập khẩu / Xoá bỏ thuế nhập khẩu thứ gì đó.



Mới hơn Cũ hơn